* MỠ CÔNG NGHIỆP


Castrol LongtimeTM PD nhiều là mỡ lithium-based có chứa dầu khoáng tinh chế cao và được tăng cường với Microflux Trans (MFT) hệ thống phụ. Công nghệ MFT phụ gia cung cấp bảo vệ tối ưu và mặc một hệ số rất thấp ma sát ngay cả dưới áp lực cao, độ rung, tải trọng va đập, ở tốc độ cao hay thấp hoặc thay đổi vi làm mịn của ma sát surfaces.Under tải nặng, các thành phần của chất phụ gia MFT kết hợp được kích hoạt và khuếch tán vào bề mặt bắt đầu cải thiện các đặc tính ma sát của mình thông qua biến dạng dẻo. Các sản phẩm phản ứng hữu cơ trở thành một thành phần của hệ thống tribopolymer. Không giống như trường hợp với chất bôi trơn thông thường, các tribopolymers hình thành bởi MFT được hợp chất chuỗi dài với bôi trơn tuyệt vời và độ bám dính. Mang tải khu vực là cải thiện và một bộ phim bôi trơn thủy động lực học là dễ dàng hơn để duy trì. Phản ứng vật lý hóa học độc đáo này đạt được một microsmoothingof không hy sinh PD ma sát surfaces.ApplicationLongtime có thể được sử dụng cho dài hạn hay dài bôi trơn ngay cả dưới điều kiện
hoạt động khó khăn nhất như áp lực cao, rung động, tải trọng va đập và dải nhiệt độ rộng trong cao nạp vòng bi lăn và trượt. Họ cũng có thể được sử dụng trong vòng bi xoay tròn và cọc mài, cho động cơ hộp số tiếp xúc với tải trọng va đập, trong các máy định hình chiếu / gỗ và mang bề mặt in ấn mỡ plates.These cũng thích hợp cho vòng bi với một vòng ngoài quay và trải qua cao ứng suất do tải trọng ly tâm, ví dụ như, ở dạng cuộn rải, vòng bi lăn cổ trong các nhà máy thép và vòng bi với thay đổi hướng quay hoặc slewing. Thành lập một lớp bảo vệ MFT -. Hệ thống phụ gia này có hiệu quả có thể tăng diện tích chịu tải, do đó làm giảm áp lực đơn vị, nhiệt độ hoạt động và mặc, tăng tuổi thọ của cả hai bộ phận và • Cải thiện chất bôi trơn bề mặt chịu lực cho dịch vụ cuộc sống lâu hơn kết quả từ 'chạy' ảnh hưởng của MFT • Vô cùng hệ số ma sát thấp -.. tạo tiết kiệm năng lượng và giảm mức độ tiếng ồn • Đa chức năng -. PD lâu năm 0 và PD 00 đang rất khuyến khích cho vòng bi chống ma sát với mỡ chứa và hộp số bị rò rỉ • Dễ dàng bơm trong hệ thống bôi trơn trung tâm -. không kênh trên bánh răng chạy ở tốc độ cao khi sử dụng PD 0 và PD 00 • khả năng chịu nước Vượt trội -. lớp phủ phim nằm trên bề mặt thậm chí trong sự hiện diện của nước; ngay cả khi tiếp xúc với hành động của nước nóng và quá trình hoạt động hóa học.



Mỡ chịu nhiệt BP-Energrease HTG 2
Chi tiết sản phẩm: 

Mỡ chịu nhiệt BP-Energrease HTG 2

BP Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt độ cao

 

    BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.
    BP Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.
    Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.

Lợi ích ca sn phm:
• Tính chịu nhit cao.
• Tính chịu áp sut cao.
• Không bị nước ra trôi.
• Chống ăn mòn.
• Bền cơ học.
• Chống rung.

 

 Energrease HTG 2
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 Trị số tiêu biểu
 Chất làm đặc


 Sét/polime
 Phân loại NLGI


 2
 Kết cấu


 Mềm
 Màu sắc


 Nâu nhạt
 Điểm chảy giọt
 ASTM D566
 0C
 Không chảy
 Độ xuyên kim
 (60 lần giã ở 250C)
 ASTM D217
 0,1 mm
 275

Mỡ công nghiệp đa dụng BP Energrease LS, LS-EP

BP Energrease LS, LS-EP
Mỡ công nghiệp đa dụng

    BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.
    Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ô-xy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
    Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.
    Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong khoảng - 300C đến 1300C.
Lợi ích ca sn phm:

• Thời gian s dng lâu.

• Lực ma sát thp.

• Không bị nước ra trôi.

• Độ bn cơ học và tính chng rung tt.

• Khả năng bơm tốt.

 Energrease LS & LS -  EP
 Phương pháp  thử
 Đơn vị
 LS 2
 LS 3
 LS-EP  1
 LS-EP 2
 LS-EP 3
 Phân loại NGLI
 ASTM 1298

 2
 3
 1
 2
 3
 Độ xuyên kim
 (60 lần giã ở 250C)
 ASTM D217
 0,1 mm
 265/295
 220/250
 310/340
 265/295
 220/250
 Điểm chảy giọt
 ASTM D566
 0C
 190
 190
 190
 190
 190
 Tính chống rỉ 
 IP 220
 -
 0,0
 0,0
 0,0
 0,0
 0,0
 Thử tải Timken OK 
 Tổn thất trọng lượng 
 ASTM D2509
 lb
 mg
 -
 - 
 -
 -
 45
 3,3
 45
 4,3
 45
 - 

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ VIỆT HÀ
Hà Nội: P.808,Tòa Nhà 57 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Bắc Ninh: Số 55, Dãy 3C, Trung Tâm Thương Mại Thị Trấn Lim, Tiên Du, Bắc Ninh.
Điện thoại: 04.8587 6085                      Fax: 04.3200 8896
Di động: 090 627 1138/ 096 627 1138. Mr Lộc.
Copyright © Vũ Xuân Lộc 090 627 1138/ 096 627 1138

Tu van dau nhot | Dau nhot 365 | Dau nhot castrol | Dau thuy luc | Dau thuy luc cong nghiep | Dau banh rang | Dau may nen khi | Dau tua bin | Mo cong nghiep | Dau tong hop |